Từ điển Thiều Chửu
鍍 - độ
① Mạ. Lấy vàng bạc kền, v.v. Mạ trên mặt đồ cho đẹp gọi là độ. Như độ kim 鍍金 mạ vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鍍 - độ
Mạ lên. Dùng một chất kim loại mà tráng lên mặt một vật bằng kim loại. Chẳng hạn Độ kim ( mạ vàng ).